Các phím tắt trong Word
________________________________________
1-CTRL + N: Mở tài liệu mới
2-CTRL + O: Mở tài liệu đã có
3-CTRL + S: Lưu tài liệu vào đĩa hiện thời
4-F12: Lưu tài liệu với tên khác (Tương tự Save As)
5-CTRL + x: Cắt tài liệu khi bôi đen
6-CTRL + Z: Phục hồi văn bản khi xoá nhầm (Undo)
7-CTRL + V: Dán văn bản vào vị trí con trỏ
8-CTRL + C: Copy tài liệu văn bản khi bôi đen
9-CTRL + L: Căn lề văn bản về phía trái
10-CTRL + R: Căn lề văn bản về phía phải
11-CTRL + E: Căn lề văn bản ở giữa (Center)
12-CTRL + J: Căn đều hai bên
13-CTRL + 1: tạo khoảng cách đơn giữa các dòng
14-CTRL + 5: tạo khoảng cách một dòng rưỡi giữa các dòng
15-CTRL + 2: tạo khoảng cách đôi giữa các dòng
16-CTRL + F2: Xem tài liệu trước khi in (Preview)
17-CTRL + D: Chọn font chữ
18-CTRL + A: Bôi đen toàn bộ văn bản
19-CTRL + G: Nhảy đến trang số hoặc ấn F5
20-SHIFT + F5: Nhảy đến trang cuối cùng
21-CTRL + B: Tắt/Mở chữ đậm (cool.gif
22-CTRL + I: Tắt/Mở chữ nghiêng (I)
23-CTRL + U: Tắt/Mở chữ gạch chân
24-CTRL + SHIFT + H: Tắt/Mở đánh không ra chữ
25-CTRL + SHIFT + =: Đánh chỉ số trên M3, Km2, X2
26-CTRL + =: Đánh chỉ số dưới H2SO4, X2
27-CTRL + SHIFT + W: Tắt/Mở chữ gạch chân đơn
28-CTRL + SHIFT + D: Tắt/Mở chữ gạch chân kép
29-CTRL + SHIFT + K: In hoa nhỏ
30-CTRL + SHIFT + A: In hoa cả
31-CTRL + SHIFT + Z: Trở về font chữ ban đầu hoặc CTRL + phím giãn cách
32-CTRL + SHIFT + F: Đổi font chữ
33-CTRL + SHIFT + P: đổi co chữ
34-CTRL + SHIFT + >: Tăng lên một co chữ
35-CTRL + SHIFT + <: Giảm xuống một co chữ
36-CTRL + ]: Phóng to chữ khi được bôi đen
37-CTRL + [: Giảm cỡ chữ khi được bôi đen
38-CTRL + F4 hoặc CTRL + W hoặc CLOSE: Đóng tài liệu
39-ALT + F4: Thoát (Exit)
40-CTRL + Enter: Ngắt trang
41-SHIFT + Enter: Ngắt dòng
42-CTRL + ESC: Bật nút Start trong Windows
43-CTRL + F10: MỞ lớn cửa sổ tài liệu ra toàn màn hình
44-CTRL + Z: Khôi phục nhanh văn bản xoá nhầm
45-ALT + SHIFT + T: Chèn thời gian vào văn bản
46-ALT + SHIFT + D: Chèn ngày vào văn bản
Các phím tắt trong Excel
ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi
F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao tác vừa làm
Alt + Enter Bắt đầu dòng mới trong ô
Ctrl + Delete Xoá tất cả chữ trong một dòng
Ctrl + D Chép dữ liệu từ ô trên xuống ô dưới
Ctrl + R Chép dữ liệu từ bên trái qua phải
Shift + Enter Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọn
Tab Ghi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua phải vùng chọn
Shift + Tab Ghi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua trái vùng chọn
= Bắt đầu một công thức
F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô
Ctrl + F3 Đặt tên cho vùng chọn
F3 Dán một tên đã đặt trong công thức
F9 Cập nhật tính toán các Sheet trong Workbook đang mở
Shift + F9 Cập nhật tính toán trong sheet hiện hành
Alt + = Chèn công thức AutoSum
Ctrl + ; Cập nhật ngày tháng
Ctrl + Shift + : Nhập thời gian
Ctrl+K Chèn một Hyperlink
Ctrl + Shift + ” Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành
Ctrl + ’ Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành
Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tên hàm vào công thức
Ctrl + Shift + A Chèn dấu ( ) và các đối số của hàm sau khi nhập tên hàm vào công thức Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format
Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General
Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phân
Ctrl + Shift + % Định dạng số kiểu Percentage (không có chữ số thập phân)
Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phân
Ctrl + Shift + # Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm
Ctrl + Shift + ? Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phân
Ctrl + Shift + & Thêm đường viền ngoài
Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền
Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm, không đậm
Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiêng, không nghiêng
Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới
Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa không gạch giữa
Ctrl + 9 Ẩn dòng
Ctrl + Shift + ( Hiển thị dòng ẩn)
Mình mong rằng sẻ giúp được mốt chúc nào đó cho các bạn. Yu Xiu